繁體中文 | English | Espanol | BG |
truyền tải điệnSn toàn = TONSON |
Động cơ khí nén loại Piston| Radial Piston Power |
TONSON's patented high precision distinctive radial piston design delivers high torque without high levels of air consumption and air loss as compared to typical vane type air motors. |
All Động cơ khí nén Tonson dạng Piston are reversible. |
OEM, custom design models are accepted. |
ĐẶC ĐIỂM: |
||
Chống cháy nổ | Dừng an toàn | Thiết kế cần đổi |
Khởi động tốt | Momen khởi động cao | High Torque output |
Đảo chiều nhanh chóng | Stepless Speed Control | Low Air Consumption |
Easy Maintenance |
Lắp đặt linh hoạt:Mặt bích/ chân đế/Trục/IEC/NEMA/điều chỉnh phù hợp với những kiểu lắp đặt thông dụng. |
Thiết kế:Tất cả kiểu motor đều được đi kèm với máy giảm tốc bánh rang,phanh, điều khiển tay, điều khiển từ xa, điều khiển giá treo theo lựa chọn. |
Dual-shaft model available. |
Thực sự an toàn trong những nguy hiểm như(ví dụ:mỏ,hoá dầu,không khí dễ bay hơi) |
Động cơ khí dễ dàng hoạt động dưới điều kiện không thích hợp với các động cơ khác như động cơ điện. động cơ nước, động cơ bước. |
ỨNG DỤNG: |
||
Nâng / tới |
Dụng cụ nâng |
Thiết bị khuấy |
Truyển động bơm |
nghiêm / cắt |
Thiết bị đào |
thông số kỹ thuật |
|
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo |
Thông số kỹ thuật |
M13S |
M14 |
M15 |
M16 |
M17 |
M18 |
Chất làm việc:Khí nén | Áp suất làm việc: 6 kg/cm2 |
Áp suất làm việc lớn nhất: 7 kg/cm2 | Nhiệt độ bên ngoài: -10 ~ +120°C |
M13S-F |
M13S-L |
M13S-I |
M13S-N |
Model | M13S-F |
M13S-L |
M13S-I |
M13S-N |
lắp | Flange |
Foot |
IEC |
NEMA |
Công suẩt (HP / kW) | 1.82/1.36 |
|||
mô-men xoắn (N-m / lb-in) | 6.5/4.8 |
|||
tăng tốc độ (RPM) | 2000 |
|||
không khí tiêu thụ (l/min / CFM) | 1680/59 |
|||
khối lượng (kg / lb) | 14/31 |
M14-F |
M14-L |
M14-I |
M14-N |
Model | M14-F |
M14-L |
M14-I |
M14-N |
lắp | Flange |
Foot |
IEC |
NEMA |
Công suẩt (HP / kW) | 3.7/2.8 |
|||
mô-men xoắn (N-m / lb-in) | 14/10.3 |
|||
tăng tốc độ (RPM) | 1950 |
|||
không khí tiêu thụ (l/min / CFM) | 4680/165 |
|||
khối lượng (kg / lb) | 26/57.2 |
M15-F |
M15-L |
M15-I |
M15-N |
Model | M15-F |
M15-L |
M15-I |
M15-N |
lắp | Flange |
Foot |
IEC |
NEMA |
Công suẩt (HP / kW) | 8.3/6.2 |
|||
mô-men xoắn (N-m / lb-in) | 33/24.3 |
|||
tăng tốc độ (RPM) | 1800 |
|||
không khí tiêu thụ (l/min / CFM) | 7925/280 |
|||
khối lượng (kg / lb) | 48/105.6 |
M16-F |
M16-L |
M16-I |
M16-N |
Model | M16-F |
M16-L |
M16-I |
M16-N |
lắp | Flange |
Foot |
IEC |
NEMA |
Công suẩt (HP / kW) | 14.5/10.8 |
|||
mô-men xoắn (N-m / lb-in) | 48/65 |
|||
tăng tốc độ (RPM) | 1600 |
|||
không khí tiêu thụ (l/min / CFM) | 12000/424 |
|||
khối lượng (kg / lb) | 62/136.4 |
M17-F |
M17-L |
M17-I |
M17-N |
Model | M17-F |
M17-L |
M17-I |
M17-N |
lắp | Flange |
Foot |
IEC |
NEMA |
Công suẩt (HP / kW) | 21.7/16.2 |
|||
mô-men xoắn (N-m / lb-in) | 140/103.3 |
|||
tăng tốc độ (RPM) | 1100 |
|||
không khí tiêu thụ (l/min / CFM) | 19810/700 |
|||
khối lượng (kg / lb) | 125/275 |
M18-F |
M18-L |
M18-I |
M18-N |
Model | M18-F |
M18-L |
M18-I |
M18-N |
lắp | Flange |
Foot |
IEC |
NEMA |
Công suẩt (HP / kW) | 31.2/23.2 |
|||
mô-men xoắn (N-m / lb-in) | 110.6/150 |
|||
tăng tốc độ (RPM) | 1500 |
|||
không khí tiêu thụ (l/min / CFM) | 25500/900 |
|||
khối lượng (kg / lb) | 125/275 |
ĐỘNG CƠ TRUYỀN KHÍ Ứng dụng trong những trường hợp đòi hỏi sự chính xác và có thể thay đổi của lực quay và tốc độ. Ví dụ như thiết bị kéo căng bu long,thiết bị khoan đá,nâng,hạ,cắt,quay chính xat.Không giống như động cơ truyên động khí hoạt động bằng điện. động cơ hoạt động bằng khí của TONSON không hề có hiệngượng cháy hỏng hay làm nóng động cơ,Hướng quay của động cơ cũng có thể thay đổi ngay lập tức. |
PHANH |
VAN (1/2", 3/4", 1", 1 1/4", 1 1/2", 2") Có một hang du-long trên van điền khiển bằng tay và can điều khiển từ xa để có thể lắp van vào tất cả các loại Piston Air Motor. Được thiết kế để loại bỏ hoàn toàn những lực cản ma sát,bằng cách đó có thể giảm được ảnh hưởng trễ và đạt được tốc độ cao.Thích hợp ứng dụng những nơi đòi hỏi điều khiển bằng tay tiến về phía trước và đào chiếu với trung tâm đàn hồi ở vị trí số không bằng 1 đòn bầy hoặc được điều khiển bằng tín hiệu. Có 2 kiểu điều khiển: 1) Cân bẳng lực và tốc độ ở cả 2 hướng 2) Dựa trên việc đưa ra mức điều khiển cho ứng dụng nâng. |
Van điều khiển bằng tay |
Custom Van điều khiển bằng tay |
Van điều khiển từ xa Một lỗ thông |
hơi,1/4”mỗi đầu.Nắp có thể đặt ở cổng, đáy hoặc bên cạnh, Áp suất bên ống dẫn từ 1.4 bar920psi) đến 4.8 bar(70psi), tăng áp suất sẽ dãn đến tăng tốc độ. |
|